Thứ Ba, 27 tháng 11, 2018

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 3 THÔNG SỐ M3A

(EDAN – TRUNG QUỐC)

monitor 3 thông số
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 3 THÔNG SỐ M3
Đặc tính kỹ thuật:
  • Thiết kế máy nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, di chuyển dễ dàng.
  • Hiển thị bằng màn hình LCD TFT màu 3.5” để hiển sóng và LED 7 đoạn để hiển thị thông số.
  • Tích hợp sẵn 3 thông số đo chuẩn: NIBP, SpO2, nhiệt độ.
  • Cấu hình lựa chọn linh hoạt cho từng nhu cầu của phòng khám.
  • Hiển thị thời gian thực các thông số đo.
  • Tích hợp pin có thời gian sử dụng dài.
  • Khả năng lưu trữ lớn.
  • Kết nối với phần mềm quản lý trung tâm MFM-CMS (option)
  • Chức năng gọi y tá (option)
M3A
Khởi động Monitor M3A (Edan – Trung Quốc)
Hiển thị:
  • Màn hình LCD TFT màu 3.5”
  • Độ phân giải: 320×240
  • Phạm vi đo và cảnh báo: 0~100%
  • Độ chính xác:
  • ±2% (70~100%, Người lớn và trẻ em)
  • ±3% (70~100%, trẻ sơ sinh)
  • Khoảng đo nhịp tim và cảnh báo: 30~254 nhịp/phút
  • Độ chính xác nhịp tim: ±3 nhịp/phút.
Huyết áp không xâm lấn – NIBP:
  • Phương pháp: Đo dao động.
  • Chế độ hoạt động: Bằng tay, tự động, liên tục
  • Tự động đo theo khoảng thời gian đặt trước: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 240, 480 phút.
  • Đơn vị đo: mmHg/Kpa
  • Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình.
  • Khoảng áp lực bao đo: 0-290 mmHg.
  • Khoảng đo:
  • Người lớn:
  • Tâm thu: 40~270 mmHg.
    • Tân trương: 10~215 mmHg.
    • Trung bình: 20~235 mmHg.
  • Trẻ em:
  • Tâm thu: 40~200 mmHg.
  • Tân trương: 10~150 mmHg.
  • Trung bình: 20~165 mmHg.
  • Trẻ sơ sinh:
  • Tâm thu: 40~130 mmHg.
  • Tân trương: 10~100 mmHg.
  • Trung bình: 20~110 mmHg.
  • Độ chính xác: sai số tối đa 8mmHg.
  • Nhịp mạch từ NIBP: 40~240 nhịp/phút.
  • Độ chính xác nhịp mạch: ±3 nhịp/phút hoặc 3.5%
Nhiệt độ (TEMP)
  • Phạm vi đo và cảnh báo: 25~45oC
  • Loại cảm biến:
  • Cảm biến hồng ngoại ở tai.
  • Cảm biến dùng cho miệng/nách
  • Cảm biến dùng cho trực tràng.
  • Độ chính xác:             ±0.1oC
  • Thời gian đo: <15s
Máy in nhiệt (chọn thêm)
  • Tốc độ in : 25 mm/s
  • Cỡ giấy: 48 mm.
Nguồn cung cấp:
  • AC: 100~240V, 50/60Hz
  • Pin:
  • Li-ion 14.8V, 4.400 mAh, có thể sạc lại.
  • Thời gian hoạt động bằng pin: 480 phút
  • Thời gian sạc pin: <360 phút.
Kích thước và trọng lượng:
  • Kích thước máy (LxHxD): 200.8x241x189 mm.
  • Trọng lượng: 3.07 Kg.
  • Patient monitor M3: SpO2 + NIBP + TEMP (Theo dõi nồng độ oxy trong máu, huyết áp, nhiệt độ)
Cấu hình tự chọn (báo trước khi nhập hàng): 
  • Monitor theo dõi SpO2
  • Monitor theo dõi NIBP
  • Monitor theo dõi NIBP + TEMP
  • Monitor theo dõi SpO2 + TEMP
  • Monitor theo dõi SpO2 + NIBP + TEMP
Tự chọn phụ kiện:  EDAN SpO2, Nellcor Oximax SpO2, EDAN NIBP, cảm biến nhiệt độ, máy in nhiệt, kết nối WiFi, bộ quét mã vạch, phần mềm quản lý trung tâm MFM-CMS.
Tư Vấn: Mr. Tâm – 0974035509
Tham khảo thêm các dòng sản phẩm Monitor theo dõi bệnh nhân

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Để Lại Email Để Nhận Thông Tin Mới Nhất

Liên Hệ Hỗ Trợ

Email: Vmtam.tmt@gmail.com

Điện thoại: Mr. Tâm - 0974035509

Thành Viên Chủ Chốt